Sushi nên ăn ở Nhật
Maguro Sushi - Sushi cá ngừ
Cá ngừ đại dương
Tiếng Nhật: マグロ まぐろ 鮪 (maguro)
Tiếng Anh: Tuna
Saamon Sushi - Sushi cá hồi
Cá hồiTiếng Nhật: サーモン (saamon) 鮭 (sake)
Tiếng Anh: Salmon
Chutoro Sushi (Bụng cá ngừ - mỡ vừa)
Phần bụng cá ngừ mỡ vừaTiếng Nhật: 中トロ (chu-toro)
Tiếng Anh: Fatty tuna
Hotate - Sò điệp
Sò điệp
Tiếng Nhật: ホタテ 帆立 (hotate)
Tiếng Anh: Scallop
Amaebi - Tôm ngọt
Tôm ngọtTiếng Nhật: 甘エビ 甘海老 あまえび (amaebi)
Tiếng Anh: Sweet Shrimp
Uni Gunkan Maki - Nhum cuộn rong biển
Nhum (nhím biển)
Nhật: ウニ 海胆 海栗 (uni)
Anh: Sea urchins
Tai Sushi - Cá điêu hồng
Cá điêu hồng (Họ cá tráp)Nhật: タイ 鯛 (tai) 金目鯛 (kimme-dai)
Anh: Sparidae
Kampachi Sushi - Cá cam
Cá camNhật: カンパチ 間八 勘八 (kampachi)
Anh: Greater Amberjack
Ikura Gunkan-maki - Trứng cá hồi cuộn rong biển
Trứng cá hồi cuộn rong biểnNhật: イクラ軍艦巻き (ikura gunkan-maki)
Anh: Salmon Roe
Kani Sushi - Sushi cua
Sushi cuaNhật: 蟹すし カニすし (kani-sushi)
Anh: Crab
Yaki-saamon - Cá hồi qua lửa
Cá hồi qua lửaNhật: 焼きサーモン (yaki-saamon)
Anh: Grilled Salmon
Hamachi Sushi - Sushi cá cam Nhật
Cá cam Nhật (cá rồng)Nhật: ハマチ (hamachi), còn gọi là 鰤=ブリ buri nhưng là loại nuôi
Anh: Japanese Amberjack / Yellowtail
Tako Sushi - Bạch tuộc /タコ/Optopus
Kohada SushiCá mòi cờ chấm (họ cá trích)コハダ
Konosirus punctatus
Suzuki Sushi - Cá chếm/スズキ=鱸/Japanese sea bass
Buri SushiCá cam Nhật (cá rồng) thiên nhiên
ブリ=鰤
Japanese Amberjack / Yellowtail
Tamago Sushi - Sushi trứng
Saba Sushi
Cá thu
サバ=鯖 (saba)
Mackerel
Aji Sushi - Cá nục/アジ=鯵=あじ/Carangidae
Iwashi SushiCá mòi
イワシ=鰯=鰮
Sardine
Ebi Sushi - Tôm/海老=えび/Shrimp
Anago SushiCá chình biển
アナゴ=穴子
Congridae
Unagi Sushi - Sushi lươn / うなぎ=鰻 / Japanese Eel
Shako SushiSushi tôm tích
シャコ=蝦蛄
Mantis Shrimp
Kazunoko Sushi - Sushi trứng cá trích Thái Bình Dương
Zuwai-gani SushiSushi cua tuyết
ズワイガニ
Chionoecetes opilio
Isaki Sushi - Cá sạo xám /イサキ=伊佐木/Chicken Grunt
Kuruma-ebi Sushi
Tôm he Nhật Bản
クルマエビ=車海老
Marsupenaeus Japonicus
Hotate Sushi - Sushi sò điệp /ホタテ=帆立/Scallop
Hokki-gai SushiSushi nghêu biển
ホッキガイ
Japanese Surf Clam
Tsubu-gai Sushi - Sushi ốc xoắn つぶがい/Whelk
Hamaguri SushiSushi nghêu
ハマグリ=蛤
Meretrix lusoria
Aka-gai Sushi - Sushi sò huyết /赤貝/Blood Cockle
Miru-gai SushiSushi sò mirugai
Sakura-ebi Gunkan-maki - Sushi tép cuốn rong biển /桜海老の軍艦
Shiro-ebi SushiSushi tép trắng
白海老
White shrimp
Ika Sushi - Sushi mực イカ寿司/Squid Sushi
Tobikko Gunkan-makiSushi trứng cá bay
とびっこ(トビウオ=飛魚)
Flying Fish Roe Sushi
Nama-geso Sushi - Sushi chân mực 生げそ
Awabi SushiSushi bào ngư
アワビ=鮑
Abalone
Hirame Sushi - Sushi cá lưỡi trâu
Tobikko MakiTrứng cá bay cuộn
とびっこ巻き
Flying Fish Roe Sushi Rolls
Negitoro - Bụng cá ngừ (toro) xay và hành
Kani-miso SushiCua xay
蟹みそ
Crab Paste Sushi
Sushi theo loại cá, bộ phận:
Engawa Sushi - Sushi cơ vây (cá lưỡi trâu, cá bơn,...)
Shiromi SushiSushi cá thân trắng
白身(白身魚)
White Fish Flesh Sushi
(Các loại cá thịt trắng)
Akami Sushi - Sushi thân đỏ (phần thân đỏ ít giá trị nhất trong cá ngừ) 赤身
Chu-toro 中トロ
Phần bụng mỡ vừa của cá ngừ (maguro) (cao cấp)
Dai-toro - Phần bụng mỡ nhiều của cá ngừ (cao cấp) 大トロ
Toro Saamon トロサーモンBụng cá hồi (chứa nhiều mỡ)
Fatty salmon sushi
Sushi theo cách chế biến:
Aburi Saamon - Cá hồi hơ lửa 炙りサーモン
Aburi Anago 炙り穴子Cá chình biển hơ lửa
Yaki Saamon - Cá hồi qua lửa 焼サーモン
Aburi Hotate SushiSò điệp hơ lửa
炙りホタテ寿司
Grilled scallop sushi
Maki-zushi - Sushi cuộn: 巻き寿司
Nhân tùy ý, có thể là toro (cá ngừ xay), dưa leo, trứng, natto (đậu tương lên men), rau củ ngâm, tảo biển,...
Negitoro-makiSushi cuộn cá ngừ
Tuna Rice Sushi Rolls
Abokado Maki - Sushi trái bơ cuộn
Ebi-furai-roruCuốn tôm chiên xù
Fried Shrimp Sushi Rolls
Thường thì cá nào cũng có thể làm sushi, nên bạn có thể tham khảo Tên các loài cá và hải sản Nhật Bản.
(C) Yurica. All rights reserved.