Vietnam & Japan Calendar

>>Japan Long Holidays (SaromaSea) 

>>Cách đọc tháng và thứ tiếng Nhật (lịch 2018) >>Tên các tháng âm lịch Nhật Bản (lịch 2019) >>Vietnam holidays (2017)

TỪ NGỮ NGÀY LỄ NGÀY NGHỈ NHẬT BẢN

祝日 しゅくじつ shukujitu [chúc nhật] = ngày lễ

休日 きゅうじつ kyuujitsu [hưu nhật] = ngày nghỉ

振替休日 ふりかえきゅうじつ furikae kyuujitsu [chấn thế hưu nhật] = ngày nghỉ thay thế (nếu ngày lễ rơi vào cuối tuần)

QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT NHẬT BẢN VỀ NGHỈ LỄ

Nếu ngày nghỉ lễ rơi vào chủ nhật thì sẽ nghỉ bù (振替休日) vào ngày thường sau đó gần nhất.

Nếu một ngày thường kẹp giữa hai ngày nghỉ lễ thì ngày đó sẽ là ngày nghỉ (休日).

Ngày xuân phân, ngày thu phân là do đài thiên văn quốc gia công bố vào tháng 2 hàng năm cho năm sau. (Xê xích tùy theo đo đạc, tính toán mỗi năm).

DANH SÁCH CÁC NGÀY LỄ CỦA NHẬT BẢN (TỔNG 16 NGÀY)