Japanese Holiday Calendar 2019
Tên các tháng âm lịch Nhật Bản
Tên các tháng âm lịch Nhật Bản
Tuy vậy, hiện lại được gán theo dương lịch.
Tháng 1 = 睦月 [mục nguyệt, MUTSUKI]
Tháng 2 = 如月 [như nguyệt, KISARAGI]
Tháng 3 = 弥生 [di sinh, YAYOI]
Tháng 4 = 卯月 [mão nguyệt, UDUKI うづき]
Tháng 5 = 皐月 [cao nguyệt, SATSUKI]
Tháng 6 = 水無月 [thủy vô nguyệt, MINADUKI みなづき]
Tháng 7 = 文月 [văn nguyệt, FUDUKI / FUMIJUKI ふづき、ふみづき]
Tháng 8 = 葉月 [diệp nguyệt, HADUKI はづき]
Tháng 9 = 長月 [trường nguyệt, NAGADUKI ながづき]
Tháng 10 = 神無月 [thần vô nguyệt, KANNADUKI / KAMINASHIDUKI かんなづき、かみなしづき]
Tháng 11 = 霜月 [sương nguyệt, SHIMOTSUKI]
Tháng 12 = 師走 [sư tẩu, SHIWASU しわす、しはす]