Saroma Lang đã có bài Học kanji từ con số 0 - Kanji N5 rồi. Bạn hãy tham khảo nhé.
No | Kanji | VIỆT | ON-YOMI | Kun-yomi | Ý nghĩa / Từ ghép | 1 | 日 | NHẬT | NICHI, JITSU | hi, bi | hi = ngày, hi = mặt trời, 日本 nihon = Nhật Bản Xem Cách dùng chữ Nhật 日 trên Saroma Lang | 2 | 一 | NHẤT | ICHI | hito | ichi = một, 一人 hitori = 1 người | 3 | 国 | QUỐC | KOKU | kuni | kuni = nước, 日本国 Nihonkoku = nước Nhật Bản | 4 | 人 | NHÂN | JIN, NIN | hito | hito = người, ベトナム人 Betonamu jin = người Việt Nam | 5 | 年 | NIÊN | NEN | toshi | toshi = năm, 年上 toshiue = nhiều tuổi hơn, 一年間 ichi nenkan = 1 năm | 6 | 大 | ĐẠI | DAI | oo | 大きい ookii = to, lớn, 大国 daikoku = nước lớn | 7 | 十 | THẬP | JUU, JIっ | too | juu = mười, 十日 tooka = ngày 10 (đếm kiểu Nhật) | 8 | 二 | NHỊ | NI | futa | ni = hai, 二人 futari = 2 người | 9 | 本 | BẢN | HON | moto | hon = sách, 本質 honshitsu = bản chất, 根本 kompon = căn bản | 10 | 中 | TRUNG | CHUU, JUU | naka | naka = bên trong, 一日中 ichinichi-juu = suốt cả ngày, 中国 chuugoku = Trung Quốc, 仕事中 shigoto-chuu = đang làm việc | 11 | 長 | TRƯỜNG TRƯỞNG | CHOU | naga-i | 長い nagai = dài, 長期 chouki = trường kỳ, dài kỳ 学長 gakuchou (học trưởng) = hiệu trường, 社長 shachou (xã trưởng) = giám đốc, CHOU = trưởng (ở đâu đó) | 12 | 出 | XUẤT | SHUTSU | de-ru | 出る deru = ra ngoài, 出す dasu = đưa ra 出発 shuppatsu = xuất phát, 輸出 yushutsu (du xuất) = xuất khẩu | 13 | 三 | TAM | SAN | mi-tsu | san = 3, 三日 mikka = ngày 3 | 14 | 時 | THỜI | JI | toki | toki = lúc, khi, thời gian; GIỜ: 二時 niji = 2 giờ | 15 | 行 | HÀNH HÀNG | KOU | i-ku | 行く iku = đi, 通行 tsuukou = thông hành, đi qua 銀行 ginkou = ngân hàng | 16 | 見 | KIẾN | KEN | mi-ru | 見る miru = nhìn, xem, 見学 kengaku = tham quan (học hỏi), 会見 kaiken = hội kiến 意見 iken = ý kiến | 17 | 月 | NGUYỆT | GETSU, GATSU | tsuki | tsuki = mặt trăng; 二月 ni-gatsu = tháng 2, 二か月 nikagetsu = 2 tháng Thứ hai Monday = 月曜日 Getsu-youbi | 18 | 後 | HẬU | KOU, GO | ato | ato = sau, sau khi (N), 食事後 Shokuji-go = sau bữa ăn 後日 gojitsu = mấy ngày tới (hứa hẹn) 後面 koumen = mặt sau (hậu diện), 後輩 kouhai (hậu bối) = đàn em, khóa sau | 19 | 前 | TIỀN | ZEN | mae | mae = trước (không gian, thời gian) 前面 zenmen = mặt trước, 以前 izen = trước đây (từ đây về trước) | 20 | 生 | SINH | SEI, SHOU | i-kiru, nama | 生きる ikiru = sống CHỈ NGƯỜI: 学生 gakusei = học sinh, 研究生 kenkyuusei = nghiên cứu sinh ĐỜI: 一生 isshou (nhất sinh) = cả đời TƯƠI SỐNG: 生 nama = tươi sống 生魚 nama-sakana = cá tươi sống 生放送 nama-housou = truyền hình trực tiếp (live) |
(C) yurika.saromalang.com |