Phương Mai Từ Điển - Các loài chim Nhật Bản |
Yurica Dictionary - Birds of Japan |
ユリカ辞書 日本の鳥 |
idx |
Romaji |
Japanese |
Vietnamese |
English |
Note / Picture |
a |
Aoashi-shigi |
アオアシシギ |
Choắt lớn |
Common Greenshank |
Tên kanji là 青足鷸 Ashiashi-shigi (Thanh Túc Duật), tức là chim dẽ chân xanh (bộ dẽ/choi choi).
|
a |
Aogera |
アオゲラ |
Gõ kiến xanh Nhật Bản |
Japanese Green Woodpecker |
Kanji: 緑啄木鳥 Lục Trác Mộc Điểu, "trác mộc" là "gõ cây" đó, dùng mỏ mổ cây.
|
a |
Aoji |
アオジ |
Sẻ đồng mặt đen |
Black-faced Bunting |
Kanji: 青鵐、蒿鵐、蒿雀 Hao Tước = sẻ cỏ hao
|
a |
Akaeri-katsuburi |
アカエリカイツブリ |
Le hôi cổ đỏ |
Red-necked Grebe |
Kanji: 赤襟鳰, Aka 赤 (Xích) là "đỏ", "eri" 襟 (Khâm) là "cổ áo".
|
a |
Akaeri-hireashi-shigi |
アカエリヒレアシシギ |
Dẽ cổ đỏ |
Red-necked Phalarope |
Kanji: 赤襟鰭足鴫
Akaeri 赤襟 (Xích Khâm) là "cổ đỏ", Hireashi 鰭足 (Kỳ Túc) là "chân vây", 鰭 "hire" là "vây cá". 鴫 là chữ kanji của người Nhật, gồm có Điền 田 "ta" và Điểu 鳥 "tori" chỉ chim sống ở ruộng. >>Pic |
a |
Akashoubin |
アカショウビン |
Sả hung |
Ruddy Kingfisher |
Kanji: 赤翡翠 (Xích Phỉ Thúy).
View Pic |
a |
Akahara |
アカハラ |
Hoét nâu |
Brown-headed Thrush |
Kanji: Akahara 赤腹 (Xích Phục) nghĩa là "bụng đỏ".
View Pic |
a |
Akahige |
アカヒゲ |
Oanh Ryukyu (vùng Ryukyu Nhật Bản) |
Ryukyu Robin |
Kanji: Akahige 赤髭 (Xích Tì) nghĩa là "râu đỏ". >>Pic
Chim này thuộc Bộ sẻ (Nhật: komadori). |
a |
Ahou-dori |
アホウドリ |
Hải âu lớn đuôi ngắn |
Short-tailed Albatross or Steller's Albatross |
Ahoudori (阿呆鳥) nghĩa là "chim ngu". Cách viết kanji khác là 信天翁 (Shin Ten Ou = Tín Thiên Ông)
|
a |
Amasagi |
アマサギ |
Cò ma |
Cattle Egret |
Kanji: 猩々鷺、飴鷺; 飴 ame là "kẹo", "kẹo kéo", còn 鷺 sagi (Lộ) là "con cò" đồng âm với 詐欺 Sagi (Trá Khi) là "lừa đảo", ai mà bảo bạn là "cò" thì đó là kẻ thù của bạn. 飴鷺 là "cò kẹo". >>Pic |
i |
Ikaru |
イカル |
Sẻ mỏ to Nhật Bản |
Japanese Grosbeak |
Kanji: 鵤、桑鳲 (Tang Thi).
>>Pic |
i |
Isuka |
イスカ |
Chim mỏ chéo đỏ |
Red Crossbill |
Kanji: 交喙、鶍. 喙 là "mỏ".
>>Pic |
i |
Inu-washi |
イヌワシ |
Đại bàng vàng |
Golden Eagle |
Kanji: 犬鷲、狗鷲 (Khuyển Thứu, Cẩu Thứu), nghĩa đen là "đại bàng chó". Chú ý có một chữ Đại Bàng là 大鵬 Taihou.
View Pic |
u |
Uguisu |
ウグイス |
Oanh bụi Nhật Bản |
Japanese Bush Warbler |
Kanji: 鶯、鴬 (Oanh).
View Pic |
u |
Uso |
ウソ |
Sẻ bụng đỏ |
Eurasian Bullfinch, Common Bullfinch |
Kanji: 鷽. Uso 嘘 thì là "nói dối", không biết chỉ là đồng âm hay chim này là chim nói dối.
View Pic |
u |
Umi-aisa |
ウミアイサ |
Vịt cát ngực đỏ |
Red-breasted Merganser |
Kanji: 海秋沙 (Hải Thu Sa)
View Pic |
u |
Umi-suzume |
ウミスズメ |
Chim sẻ biển |
Ancient Murrelet |
Kanji: Umisuzume 海雀 (Hải Tước). "Suzume" là "chim sẻ", "umi" là "biển". >>Pic |
e |
Ezobitaki |
エゾビタキ |
Đớp ruồi sọc xám |
Grey-streaked Flycatcher |
Kanji: 蝦夷鶲 Hà Di Ông/Oanh, 蝦 là con tôm. Chữ 鶲 là ghép của 翁 Ông và 鳥 Điểu chỉ chim Oanh. >>Pic |
e |
Enaga |
エナガ |
Bạc má đuôi dài |
Long-tailed Tit |
Kanji: Enaga 柄長 (Bính Trường), nghĩa là "cán dài" ("e": cán).
View Pic |
|
Oo-akagera |
オオアカゲラ |
Gõ kiến lưng trắng |
White-backed Woodpecker |
Kanji: Ooakagera 大赤啄木鳥 (Đại Xích Trác Mộc Điểu), nghĩa đen là "gõ kiến đỏ lớn", "oo" 大 là "lớn", "aka" là "đỏ". >>Pic |
o |
Oo-taka |
オオタカ |
Ó ngỗng |
Northern Goshawk |
Kanji: 大鷹 (Đại Ưng), "taka" là diều hâu (chim ưng, chim cắt). >>Pic |
o |
Oo-hakuchou |
オオハクチョウ |
Thiên nga lớn |
Whooper Swan |
Kanji: 大白鳥 (Đại Bạch Điểu), "hakuchou" là "thiên nga". >>Pic |
o |
Oo-hamu |
オオハム |
Chim lặn gavia họng đen |
Black-throated Loon |
Kanji: 大波武 (Đại Ba Vũ). >>Pic |
o |
Oo-ban |
オオバン |
Sâm cầm |
Eurasian Coot |
Kj: 大鷭 Đại Phiền = "chim cuốc lớn". >>Pic |
o |
Oo-mizunagidori |
オオミズナギドリ |
Hải âu mặt trắng |
Streaked Shearwater |
Kj: 大水薙鳥 (Đại Thủy Trĩ Điểu). >>Pic |
o |
Oo-yoshikiri |
オオヨシキリ |
Chích sậy lớn |
Great Reed Warbler |
Kj: 大葦切 Đại Vĩ Thiết, 葦 ashi Vĩ là "lau, sậy", 切 kiri là "cắt".
>>Pic |
o |
Oo-ruri |
オオルリ |
Đớp ruồi Nhật Bản |
Blue-and-white Flycatcher |
Kj: 大瑠璃 (Đại Lưu Ly), Lưu Ly là "ngọc lưu ly", hai chữ đều có bộ Ngọc 玉. >>Pic |
o |
Oo-washi |
オオワシ |
Đại bàng vai trắng, đại bàng Thái Bình Dương hay đại bàng biển Steller |
Steller's Sea Eagle |
Kj: 大鷲 (Đại Thứu).
View Pic |
o |
Oshidori |
オシドリ |
Uyên ương |
Mandarin Duck |
Kj: 鴛鴦 (Uyên Ương). >>Pic
|
o |
Ojiro-washi |
オジロワシ |
Đại bàng đuôi trắng |
White-tailed Eagle |
Kj: 尾白鷲 Vĩ Bạch Thứu, 尾 "o" là "đuôi", 白 shiro là "trắng", "jiro" là biến âm của shiro trong từ ghép. Ojiro-washi nghĩa là "đại bàng đuôi trắng". >>Pic |
o |
Onaga |
オナガ |
Ác là cánh xanh da trời |
Azure-winged Magpie |
Kj: Onaga 尾長 Vĩ Trường, nghĩa là "dài đuôi". >>Pic |
ka |
Kaitsuburi |
カイツブリ |
Le hôi |
Little Grebe |
Kj: 鳰、鸊鷉. 鳰 gồm có 入 Nhập và Điểu, tức là "chim lội vào" >>Pic |
ka |
Kakesu |
カケス |
Quạ thông Á Âu |
Eurasian Jay |
Kj: 橿鳥: 橿 là cây sồi tươi、懸巣 Huyền Sảo = "tổ treo"、鵥 >>Pic |
ka |
Kakkou |
カッコウ |
Cu cu thông thường (đại đỗ quyên, bố cốc, quách công) |
Common Cuckoo |
Kj: 郭公 Quách Công >>Pic |
ka |
Kamome |
カモメ |
Mòng biển (hải âu) |
Common Gull |
Kj: 鴎 Âu >>Pic |
ka |
Kayakuguri |
カヤクグリ |
Chim chích Nhật Bản |
Japanese Accentor |
Kj: 茅潜、萱潜 (Mao Tiềm, Huyên Tiềm) chỉ việc chui rục vào cỏ cây >>Pic |
ka |
Kawa-u |
カワウ |
Cốc đế |
Great Cormorant |
Kj: 河鵜、川鵜 (Hà Đề, Xuyên Đề)
View Pic |
ka |
Kawa-garasu |
カワガラス |
Lội suối nâu hay Hét nước nâu |
Brown Dipper |
Kj: 河烏 Hà Ô = "Quạ sông"; 烏 Ô "karasu" là quạ, garasu là biến âm của karasu. >>Pic |
ka |
Kawa-semi |
カワセミ |
Bói cá sông (bồng chanh) |
Common Kingfisher |
Kj: 翡翠 (Phỉ Thúy)、翡翆 (Phỉ Thúy)、魚狗 (Ngư Cẩu = chó cá)、川蟬 (Xuyên Thiền = ve sông). "Phỉ Thúy" là chỉ màu sặc sỡ. >>Pic |
ka |
Kawa-rahiwa |
カワラヒワ |
Sẻ thông Trung Quốc |
Grey-capped Greenfinch or Oriental Greenfinch |
Kj: 河原鶸 (Hà Nguyên Nhược), 鶸 là chữ tạo từ 弱 Nhược (yếu) và Điểu 鳥. >>Pic |
ki |
Kiku-itadaki |
キクイタダキ |
Tước mào vàng |
Goldcrest |
Kj: 菊戴 Cúc Đới Kiku-itadaki = "đỉnh đầu màu hoa cúc". >>Pic |
ki |
Kiji |
キジ |
Chim trĩ xanh, gà lôi xanh |
Green Pheasant |
Kj: 雉子、雉 (Trĩ Tử, Trĩ) >>Pic |
ki |
Kiji-bato |
キジバト |
Cu sen (chim cu, bồ câu) |
Oriental Turtle Dove or Rufous Turtle Dove |
Kj: 雉鳩 Trĩ Cưu = "bồ câu trĩ", 鳩 hato là bồ câu. >>Pic |
ki |
Ki-sekirei |
キセキレイ |
Chìa vôi xám hay chìa vôi núi |
Grey Wagtail |
Kj: 黄鶺鴒 Hoàng Tích Linh, 黄色 "ki-iro" = "màu vàng". >>Pic |
ki |
Ki-bashiri |
キバシリ |
Trèo cây Á Âu |
Eurasian Treecreeper |
Kj: 木走 Mộc Tẩu kibashiri, ki = "cây", hashiri = "chạy", ki + hashiri = kibashiri "chạy trên cây". >>Pic |
ki |
Ki-bitaki |
キビタキ |
Đớp ruồi lưng vàng |
Narcissus Flycatcher |
Kj: 黄鶲 Hoàng Oanh >>Pic |
ki |
Kyoujoshigi |
キョウジョシギ |
Dẽ khoang |
Ruddy Turnstone |
Kj: 京女鷸 Kinh Nữ Duật = chim dẽ giống phụ nữ Kyoto (giống kimono) >>Pic |
ki |
Ki-renjaku / Hi-renjaku |
キレンジャク/ヒレンジャク |
Kim tước |
Bohemian Waxwing |
Kj: 黄連雀 Hoàng Liên Tước = chim sẻ liền vàng >>Pic |
ki |
Kinkurohajiro |
キンクロハジロ |
Vịt búi lông |
Tufted Duck |
Kj: 金黒羽白 Kim Hắc Vũ Bạch = "vàng đen cánh trắng" >>Pic |
ku |
Kuma-taka |
クマタカ |
Diều núi |
Mountain Hawk-Eagle |
Kj: 角鷹 (Giác Ưng)、熊鷹 (Hùng Ưng)、鵰 >>Pic |
ku |
Kuroashi-Ahoudori |
クロアシアホウドリ |
Hải âu lớn chân đen |
Black-footed Albatross |
Kj: 黒足阿呆鳥 (Hắc Túc A Ngốc Điểu)、黒足信天翁 (Hắc Túc Tín Thiên Ông) >>Pic |
ko |
Ko-ajisashi |
コアジサシ |
Nhàn nhỏ |
Little Tern |
小鯵刺 Tiểu Tham Thích, 鯵 là aji = cá nục, 鯵刺 ajisashi là do chim này lao xuống sông bắt cá, sashi = chọc, đâm. Pic |
ko |
Kounotori |
コウノトリ |
Cò phương đông |
Oriental Stork |
鸛 Quán = chim khoang、鵠の鳥 Cốc no Điểu = chim cốc Pic |
ko |
Koori-gamo |
コオリガモ |
Vịt đuôi dài |
Long-tailed Duck |
氷鴨 Băng Áp = vịt băng đá Pic |
ko |
Ko-gamo |
コガモ |
Mòng két |
Eurasian Teal or Common Teal |
小鴨 Tiểu Áp = vịt nhỏ Pic |
ko |
Ko-gara |
コガラ |
Sẻ núi đầu nâu * |
Willow Tit |
小雀 Tiểu Tước = sẻ nhỏ Pic |
ko |
Ko-gera |
コゲラ |
Gõ kiến lùn Nhật Bản * |
Japanese Pygmy Woodpecker |
小啄木鳥 Tiểu Trác Mộc Điểu = gõ kiến nhỏ Pic |
ko |
Ko-jukei |
コジュケイ |
Gà so Trung Quốc |
Chinese Bamboo Partridge |
小綬鶏 Tiểu Thụ Kê = gà dây thao nhỏ Pic |
ko |
Konohazuku |
コノハズク |
Cú mèo châu Âu |
Eurasian Scops Owl |
木葉木菟 Mộc Diệp Mộc Thố、木葉梟 Mộc Diệp Kiêu, 梟 Kiêu là "cú tai mèo", vẽ hình con chim (Điểu 鳥) ở trên cây (Mộc 木) Pic |
ko |
Komadori |
コマドリ |
Oanh Nhật Bản |
Japanese Robin (Erithacus akahige, formerly Luscinia akahige) or komadori |
駒鳥 Câu Điểu, 駒 Câu koma là ngựa non, quân chốt. Nói ai là "koma" nghĩa là họ là quân chốt do người khác điểu khiển. Pic |
ko |
Goi-sagi |
ゴイサギ |
Vạc |
Black-crowned Night Heron |
五位鷺 Ngũ Vị Lộ = cò hạng năm. Pic |
sa |
Sashiba |
サシバ |
Diều Ấn Độ, hay Ó mặt xám |
Grey-faced Buzzard |
差羽 (Sai Vũ)、鸇 Chiên Pic |
sa |
Sankouchou |
サンコウチョウ |
Đớp ruồi thiên đường Nhật Bản, thiên đường đuôi đen |
Japanese Paradise Flycatcher, Black Paradise Flycatcher |
三光鳥 Tam Quang Điểu Pic |
shi |
Shijuu-kara |
シジュウカラ |
Bạc má Nhật Bản, Bạc má phương Đông |
Japanese Tit, Oriental Tit |
四十雀 Tứ Thập Tước = sẻ bốn mươi Pic |
shi |
Shima-fukurou |
シマフクロウ |
Cú đại bàng (cú cá) Blakiston |
Blakiston's Fish Owl, Bubo blakistoni |
島梟 Đảo Kiêu = cú đảo Pic |
shi |
Shime |
シメ |
Mỏ to |
Hawfinch |
鴲、蝋嘴鳥(ろうしょうちょう) Lạp Chủy Điểu = chim miệng sáp Pic |
shi |
Shiro-kamome |
シロカモメ |
Mòng biển trắng, hải âu trắng |
Glaucous Gull |
白鷗 Bạch Âu = hải âu trắng Pic |
shi |
Jou-bitaki |
ジョウビタキ |
Chim đuôi đỏ |
Daurian Redstart |
尉鶲 Úy Oanh、常鶲 Thường Oanh Pic |
su |
Suzume |
スズメ |
Chim sẻ nhà |
Eurasian Tree Sparrow |
雀 Tước Pic |
se |
Seitaka-shigi |
セイタカシギ |
Cà kheo |
Black-winged Stilt, Common Stilt, or Pied Stilt |
背高鷸 Bối Cao Duật = chim dẽ lưng cao Pic |
se |
Sendai-mushikui |
センダイムシクイ |
Chích mào phương Đông hay chích mày vàng |
Eastern Crowned Warbler |
仙台虫喰 Tiên Đài Trùng (chén) = chim ăn côn trùng vùng Sendai (Tiên Đài, tỉnh Niigata) Pic |
ta |
Ta-geri |
タゲリ |
Te mào |
Northern Lapwing |
田鳧 Điền Phù = chim le ruộng、田計里 Điền Kế Lý Pic |
ta |
Daishaku-shigi |
ダイシャクシギ |
Choắt mỏ cong lớn |
Eurasian Curlew (Numenius arquata) |
大杓鷸 Đại Thược Duật = chim dẽ môi lớn Pic |
ta |
Daizen |
ダイゼン |
Choi choi xám |
Grey Plover |
大膳 Đại Thiện = bữa ăn lớn Pic |
ta |
Ta-shigi |
タシギ |
Dẽ giun |
Common Snipe (Gallinago gallinago) |
田鴫 Điền (chim ruộng) Pic |
ta |
Tanchou |
タンチョウ |
Sếu Nhật Bản |
Red-crowned Crane (Grus japonensis), Japanese Crane or Manchurian Crane |
丹頂 Đan Đỉnh, Đơn Đỉnh = đỉnh đầu màu đỏ Pic |
ti |
Chougenbou |
チョウゲンボウ |
Cắt lưng hung |
Common Kestrel |
長元坊 Trường Nguyên Phường, 馬糞鷹(まぐそだか) Mã Phân Ưng = ưng phân ngựa Pic |
tu |
Tsugumi |
ツグミ |
Hoét lưng hung |
Naumann's Thrush, Turdus naumanni |
鶇 Đông Pic |
tu |
Tsubame |
ツバメ |
Nhạn bụng trắng hay nhạn nhà |
Barn Swallow |
燕 Yến Pic |
tu |
Tsuru-shigi |
ツルシギ |
Choắt chân đỏ |
Spotted Redshank |
鶴鷸 Hạc Duật = chim dẽ giống như hạc Pic |
to |
Toki |
トキ |
Cò quăm mào Nhật Bản |
Crested Ibis (Nipponia nippon), Japanese Crested Ibis |
朱鷺 Chu Lộ = cò đỏ châu、鴇 Pic |
to |
Tobi |
トビ |
Diều hâu đen |
Black Kite |
鳶 Diên = diều hâu Pic |
to |
Torafuzuku |
トラフズク |
Cú mèo tai dài * |
Long-eared Owl |
虎斑木菟 Hổ Ban Mộc Thố = cú mèo đốm hổ Pic |
ha |
Hai-taka |
ハイタカ |
Cắt hỏa mai hay bồ cắt |
Eurasian Sparrowhawk, Northern Sparrowhawk |
鷂 Diêu = chim diều hâu mướp Pic |
ha |
Hashiboso-garasu |
ハシボソガラス |
Quạ đen hay Ác đen |
Carrion Crow |
嘴細烏 Chủy Tế Ô = quạ miệng nhỏ Pic |
ha |
Haybusa |
ハヤブサ |
Cắt lớn |
Peregrine Falcon |
隼、鶻、鸇 Pic |
ha |
Harioama-tsubame |
ハリオアマツバメ |
Yến đuôi nhọn họng trắng |
White-throated Needletail,Needle-tailed Swift or Spine-tailed Swift |
針尾雨燕 Châm Vỹ Vũ Yến, 針尾 = đuôi kim Pic |
hi |
Higara |
ヒガラ |
Sẻ ngô than, hay Bạc má than |
Coal Tit |
日雀 Nhật Tước = sẻ nắng Pic |
hi |
Hibari |
ヒバリ |
Sơn ca Á-Âu hay sơn ca đồng |
Eurasian Skylark |
雲雀 Vân Tước = sẻ mây Pic |
hi |
Hiyodori |
ヒヨドリ |
Cành cạch tai nâu |
Brown-eared Bulbul |
鵯 gồm có 卑 Ti (thấp kém, khiếp sợ) và 鳥 Điểu (chim) = chim nhát Pic |
hu |
Fukurou |
フクロウ |
Cú Ural |
Ural Owl |
梟 Kiêu = cú tai mèo、鴞 Hào = cú vọ Pic |
hu |
Buppousou |
ブッポウソウ |
Sả rừng, Sả Dollar |
Dollarbird, Oriental Dollarbird or Dollar Roller |
仏法僧 Phật Pháp Tăng = sư Phật Pic |
he |
Benimashiko |
ベニマシコ |
Sẻ hồng đuôi dài * |
Long-tailed Rosefinch |
紅猿子 Hồng Viên Tử = loài đỏ như khỉ (猿 saru Viên) Pic |
ho |
Hoojiro |
ホオジロ |
Sẻ đất đồng cỏ * |
Meadow Bunting or Siberian Meadow Bunting |
頬白 = má trắng Pic |
ho |
Hoshi-garasu |
ホシガラス |
Bổ hạt đốm * |
Spotted Nutcracker, Eurasian Nutcracker, or just Nutcracker |
星鴉 Tinh Nha = quạ khoang sao Pic |
ho |
Hototogisu |
ホトトギス |
Tiểu đỗ quyên, Cu cu nhỏ |
Lesser Cuckoo |
杜鵑 Đỗ Quyên Pic |
ma |
Magan |
マガン |
Ngỗng ngực trắng |
Greater White-fronted Goose |
真雁 Chân Nhạn = nhạn đích thực Pic |
ma |
Mana-zuru |
マナヅル |
Sếu gáy trắng |
White-naped Crane (Grus vipio) |
真鶴 Chân Hạc = hạc đích thực、真名鶴 Chân Danh Hạc Pic |
ma |
Mahiwa |
マヒワ |
Sẻ thông vàng |
Eurasian Siskin |
真鶸 Chân Nhược Pic |
mu |
Mukudori |
ムクドリ |
Sáo đá má trắng |
White-cheeked Starling |
Kj: 椋鳥 Lương Điểu = chim sống trên cây "muku" (aphananthe) >>Pic |
mi |
Misago |
ミサゴ |
Ó cá |
Osprey |
Kj: 鶚、雎鳩、雎、鵃. 雎鳩 Thư Cưu (chim nước bắt cá). >>Pic |
mi |
Misosazai |
ミソサザイ |
Tiêu liêu |
Eurasian Wren |
Kj: 鷦鷯 Tiêu Liêu >>Pic |
me |
Meguro |
メグロ |
Khuyên Nhật Bản |
Bonin White-eye |
Kj: 目黒 (Mục Hắc) = "mắt đen" |
me |
Mejiro |
メジロ |
Khuyên mắt trắng Nhật Bản |
Japanese White-eye |
Kj: 目白・繍眼児. 目白 Mục Bạch = "mắt trắng". >>Pic |
mo |
Mozu |
モズ |
Bách thanh đầu hung |
Bull-headed Shrike |
Kj: 百舌、百舌鳥、鵙. 百舌 là Bách Thiệt "trăm lưỡi". >>Pic |
ya |
Yama-semi |
ヤマセミ |
Bói cá lớn |
Crested Kingfisher |
Kj: 山翡翠 (Sơn Phỉ Thúy) = chim nhiều màu trên núi >>Pic |
ya |
Yamadori |
ヤマドリ |
Gà lôi đỏ (Trĩ đỏ) |
Copper Pheasant |
Kj: 山鳥 (Sơn Điểu) = "chim núi"
View Pic |
ya |
Yamburu-kuina |
ヤンバルクイナ |
Gà nước Okinawa * |
Okinawa Rail, Yanbaru Kuina |
山原水鶏 Sơn Nguyên Thủy Kê = gà nước vùng Sơn Nguyên (Yanbaru) ở Okinawa Pic |
yu |
Yurikamome |
ユリカモメ |
Mòng biển đầu đen (hải âu) |
Black-headed Gull |
Kj: 百合鴎 (Bách Hợp Âu) >>Pic |
yo |
Yo-taka |
ヨタカ |
Cú muỗi xám |
Grey Nightjar, Caprimulgus jotaka |
Kj: 夜鷹 (Dạ Ưng) = "ưng đêm" >>Pic |
ra |
Raichou |
ライチョウ |
Gà gô trắng |
Rock Ptarmigan |
Kj: 雷鳥 (Lôi Điểu) = "chim sấm".
View Pic |
ru |
Ruribitaki |
ルリビタキ |
Oanh đuôi nhọn hông đỏ |
Red-flanked Bluetail |
Kj: 瑠璃鶲 (Lưu Ly Oanh) = chim oanh lưu ly >>Pic |