MY JAPAN LIFE‎ > ‎

Vietnam & Japan Calendar

TỪ NGỮ NGÀY LỄ NGÀY NGHỈ NHẬT BẢN
祝日 しゅくじつ shukujitu [chúc nhật] = ngày lễ
休日 きゅうじつ kyuujitsu [hưu nhật] = ngày nghỉ
振替休日 ふりかえきゅうじつ furikae kyuujitsu [chấn thế hưu nhật] = ngày nghỉ thay thế (nếu ngày lễ rơi vào cuối tuần)

QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT NHẬT BẢN VỀ NGHỈ LỄ
Nếu ngày nghỉ lễ rơi vào chủ nhật thì sẽ nghỉ bù (振替休日) vào ngày thường sau đó gần nhất.
Nếu một ngày thường kẹp giữa hai ngày nghỉ lễ thì ngày đó sẽ là ngày nghỉ (休日).
Ngày xuân phân, ngày thu phân là do đài thiên văn quốc gia công bố vào tháng 2 hàng năm cho năm sau. (Xê xích tùy theo đo đạc, tính toán mỗi năm).

DANH SÁCH CÁC NGÀY LỄ CỦA NHẬT BẢN (TỔNG 16 NGÀY)
Danh sách ngày nghỉ lễ Nhật Bản và ý nghĩa
元日Nguyên đánNgày 01 tháng 01Chúc mừng năm mới
成人の日Ngày thành nhânNgày thứ hai thứ 2 trong tháng 1Chúc mừng thanh niên trở thành người lớn
建国記念の日Ngày kỷ niệm lập quốcNgày quyết định bằng pháp lệnhKỷ niệm ngày lập quốc, nuôi dưỡng lòng yêu nước
春分の日Ngày xuân phânNgày xuân phân (đài thiên văn quốc gia tính toán)Ca ngợi thiên nhiên yêu thương sinh vật
昭和の日Ngày Showa (Chiêu Hòa)Ngày 29 tháng 04Nhìn lại thời Showa làm việc cực nhọc, phục hưng đất nước
憲法記念日Ngày kỷ niệm hiến phápNgày 03 tháng 05Kỷ niệm ngày thi hành hiến pháp nước Nhật Bản, hi vọng sự phát triển
みどりの日Ngày cây xanhNgày 04 tháng 05Gần gũi với tự nhiên, cảm ơn ân huệ của tự nhiên, nuôi dưỡng tâm hồn phong phú
こどもの日Ngày trẻ emNgày 05 tháng 05Tôn trọng nhân cách trẻ em, nuôi dưỡng hạnh phúc của trẻ em và cảm tạ người mẹ
海の日Ngày biểnNgày thứ hai thứ 3 trong tháng 7Cùng với cảm ơn ân huệ của biển, cầu cho sự phồn vinh của Nhật Bản, nước thuộc về biển
山の日Ngày núiNgày 11 tháng 08Có cơ hội gần gũi với núi, cảm ơn ân huệ của núi
敬老の日Ngày kính lãoNgày thứ hai thứ 3 trong tháng 9Kính yêu và chúc thọ người già, những người đã cống hiến cho xã hội nhiều năm
秋分の日Ngày thu phânNgày thu phân (đài thiên văn quốc gia tính toán)Tưởng nhớ tổ tiên và những người đã khuất
体育の日Ngày thể dụcNgày thứ hai thứ 2 trong tháng 10Thân thiết với thể thao, nuôi dưỡng thân thể khỏe mạnh
文化の日Ngày văn hóaNgày 03 tháng 11Yêu tự do và hòa bình, thúc đẩy văn hóa.
勤労感謝の日Ngày cảm tạ cần laoNgày 23 tháng 11Quý trọng lao động, chúc mừng sản xuất, quốc dân cảm ơn lẫn nhau.
天皇誕生日Ngày sinh nhật thiên hoàngNgày 23 tháng 12Chúc mừng sinh nhật thiên hoàng.