#
|
読み Đọc
|
語 Từ
|
Hán Việt |
備考 [bị khảo] GHI CHÚ
|
1 |
あす |
明日 |
minh nhật |
Ngày mai (nghĩa đen và bóng) |
2 |
あずき |
小豆 |
tiểu đậu |
đậu đỏ |
3 |
あま |
海女
海士 |
hải nữ
hải sỹ |
Thợ lặn. 2010年の常用漢字表で「海女」(あま)から「海女・海士」(あま)へ変更 |
4 |
いおう |
硫黄 |
lưu hoàng |
Lưu huỳnh |
5 |
いくじ |
意気地 |
ý khí địa |
ikuji nai = hèn nhát |
6 |
いなか |
田舎 |
điền xá |
Miền quê |
7 |
いぶき |
息吹 |
tức xuy |
Hơi thở (nghĩa bóng) |
8 |
うなばら |
海原 |
hải nguyên |
Biển lớn |
9 |
うば |
乳母 |
nhũ mẫu |
Nhũ mẫu |
10 |
うわき |
浮気 |
phù khí |
Ngoại tình |
11 |
うわつく |
浮つく |
phù |
Cợt nhả |
12 |
えがお |
笑顔 |
tiếu nhan |
Vẻ tươi cười |
13
| おじ |
叔父
伯父 |
thúc phụ
bá phụ |
Chú, bác |
14 |
おとな |
大人 |
đại nhân |
Người lớn |
15 |
おとめ |
乙女 |
ất nữ |
Thiếu nữ |
16
| おば |
叔母
伯母 |
thúc mẫu
bá mẫu |
Cô, dì, bác |
17 |
おまわりさん |
お巡りさん |
tuần |
Cảnh sát tuần tra |
18 |
おみき |
お神酒 |
thần tửu |
Rượu cúng |
19
| おもや |
母屋
母家 |
mẫu ốc
mẫu gia |
Nhà chính |
20
| かあさん |
母さん |
mẫu |
Mẹ. 2010年の常用漢字表で「お母さん」(おかあさん)から「母さん」(かあさん)へ変更 |
21 |
かぐら |
神楽 |
thần nhạc |
Âm nhạc trong đền thờ. |
22 |
かし |
河岸 |
hà ngạn |
Cầu tàu (sông) |
23 |
かじ |
鍛冶 |
đoạn dã |
Rèn |
24 |
かぜ |
風邪 |
phong tà |
Cảm cúm |
25 |
かたず |
固唾 |
cố thóa |
Nước bọt khan (vì căng thẳng) |
26 |
かな |
仮名 |
giả danh |
Chữ kana (hiragana, katakana) |
27 |
かや |
蚊帳 |
văn trướng |
Mùng (chống muỗi) / Màn |
28 |
かわせ |
為替 |
vi thế |
Đổi ngoại tệ |
29
| かわら |
河原
川原 |
hà nguyên
xuyên nguyên |
Bờ sông |
30 |
きのう |
昨日 |
tạc nhật |
Hôm qua |
31 |
きょう |
今日 |
kim nhật |
Hôm nay |
32 |
くだもの |
果物 |
quả vật |
Trái cây |
33 |
くろうと |
玄人 |
huyền nhân |
Chuyên gia, nghệ nhân |
34 |
けさ |
今朝 |
kim triều |
Sáng nay |
35 |
けしき |
景色 |
cảnh sắc |
Phong cảnh |
36 |
ここち |
心地 |
tâm địa |
Sự thoải mái (kokochi no yoi) |
37
| こじ |
居士 |
cư sỹ |
Người tự cho mình uyên bác và bàn luận mọi chuyện. 2010年の常用漢字表で「一言居士」(いちげんこじ)から「居士」(こじ)へ変更 |
38 |
ことし |
今年 |
kim niên |
Năm nay |
39 |
さおとめ |
早乙女 |
tảo ất nữ |
Thiếu nữ làm ruộng |
40 |
ざこ |
雑魚 |
tạp ngư |
Cá nhỏ |
41 |
さじき |
桟敷 |
sạn phu |
Khán đài (xem kịch, sumo,...) |
42 |
さしつかえる |
差し支える |
sai chi |
Gây trở ngại |
43
| さつき |
五月 |
ngũ nguyệt |
Tháng năm (Âm lịch). 2010年の常用漢字表で「五月晴れ」(さつきばれ)から「五月」(さつき)へ変更 |
44 |
さなえ |
早苗 |
tảo miêu |
Mạ (mới lên mầm) |
45 |
さみだれ |
五月雨 |
ngũ nguyệt vũ |
Mưa dài vào tháng năm âm lịch |
46 |
しぐれ |
時雨 |
thời vũ |
Mưa lúc rơi lúc ngừng vào cuối thu, đầu đông |
47 |
しっぽ |
尻尾 |
cừu vĩ |
Cái đuôi |
48 |
しない |
竹刀 |
trúc đao |
Gươm tre (dùng luyện kiếm đạo) |
49 |
しにせ |
老舗 |
lão phố |
Quán lâu đời |
50 |
しばふ |
芝生 |
chi sinh |
Bãi cỏ |
51 |
しみず |
清水 |
thanh thủy |
Nước trong phun từ đất lên |
52 |
しゃみせん |
三味線 |
tam vị tuyến |
Đàn 3 dây shamisen của Nhật |
53 |
じゃり |
砂利 |
sa lợi |
Sỏi |
54 |
じゅず |
数珠 |
số châu |
Tràng hạt (niệm phật) |
55 |
じょうず |
上手 |
thượng thủ |
Giỏi |
56 |
しらが |
白髪 |
bạc phát |
Tóc bạc |
57 |
しろうと |
素人 |
tố nhân |
Người mới vào nghề. Ngược với 玄人 kurouto |
58 |
しわす |
師走 |
sư tẩu |
Tháng chạp (tháng 12 âm lịch) |
59
| すきや |
数寄屋
数奇屋 |
số ký ốc
số kỳ ốc |
Phòng trà (Nhật Bản) |
60 |
すもう |
相撲 |
tương phác |
Môn vật Nhật Bản (sumo) |
61 |
ぞうり |
草履 |
thảo lý |
Dép rơm |
62 |
だし |
山車 |
sơn xa |
Xe diễu hành |
63 |
たち |
太刀 |
thái đao |
Kiếm dài |
64 |
たちのく |
立ち退く |
lập thoái |
Rút lui, thoái lui |
65 |
たなばた |
七夕 |
thất tịch |
Lễ hội sao ngày 7 tháng giêng (lễ hội cổ Nhật Bản) |
66 |
たび |
足袋 |
túc đại |
Vớ chân (tất chân) Nhật Bản |
67 |
ちご |
稚児 |
trĩ nhi |
Trẻ sơ sinh |
68 |
ついたち |
一日 |
nhất nhật |
Ngày mồng một |
69 |
つきやま |
築山 |
trúc sơn |
Giả sơn (hòn non bộ) |
70 |
つゆ |
梅雨 |
mai vũ |
Mưa dài vào tháng 6 (tháng 5 âm lịch) |
71 |
でこぼこ |
凸凹 |
đột ao |
Lồi lõm |
72 |
てつだう |
手伝う |
thủ truyền |
Giúp đỡ |
73 |
てんません |
伝馬船 |
truyền mã thuyền |
Thuyền chở hàng |
74 |
とあみ |
投網 |
đầu võng |
Lưới đánh cá |
75
| とうさん |
父さん |
phụ |
Ba, bố, cha. 2010年の常用漢字表で「お父さん」(おとうさん)から「父さん」(とうさん)へ変更 |
76 |
とえはたえ |
十重二十重 |
thập trùng nhị thập trùng |
Đông nghịt |
77 |
どきょう |
読経 |
độc kinh |
Đọc kinh |
78 |
とけい |
時計 |
thời kế |
Đồng hồ |
79 |
ともだち |
友達 |
hữu đạt |
Bạn bè |
80 |
なこうど |
仲人 |
trọng nhân |
Người môi giới, người mai mối |
81 |
なごり |
名残 |
danh tàn |
Tàn tích, tàn dư, ảnh hưởng để lại |
82 |
なだれ |
雪崩 |
tuyết băng |
Lở tuyết |
83 |
にいさん |
兄さん |
huynh |
Anh trai |
84 |
ねえさん |
姉さん |
tỷ |
Chị gái |
85 |
のら |
野良 |
dã lương |
Hoang (chó hoang, mèo hoang), cánh đồng |
86 |
のりと |
祝詞 |
chúc từ |
Lời ngợi ca ở đền Nhật Bản |
87 |
はかせ |
博士 |
bác sỹ |
Tiến sỹ |
88
| はたち |
二十
二十歳 |
nhị thập
nhị thập tuế |
Hai mươi tuổi |
89 |
はつか |
二十日 |
nhị thập nhật |
Ngày 20 |
90 |
はとば |
波止場 |
ba chỉ trường |
Đê chắn sóng |
91 |
ひとり |
一人 |
nhất nhân |
Một người |
92
| ひより |
日和 |
nhật hòa |
Ngày đẹp trời (để ra khơi). 待てば日和あり = Chờ đợi thì sẽ có lúc thích hợp => Từ từ thì khoai sẽ nhừ |
93 |
ふたり |
二人 |
nhị nhân |
Hai người |
94 |
ふつか |
二日 |
nhị nhật |
Ngày 2 (二日間 futsuka-kan = 2 ngày) |
95 |
ふぶき |
吹雪 |
xuy tuyết |
Bão tuyết |
96 |
へた |
下手 |
hạ thủ |
Kém, dở |
97 |
へや |
部屋 |
bộ ốc |
Phòng, phòng ở |
98 |
まいご |
迷子 |
mê tử |
Trẻ lạc |
99 |
まじめ |
真面目 |
chân diện mục |
Ngoan ngoãn, nghiêm túc |
100 |
まっか |
真っ赤 |
chân xích |
Đỏ rực |
101 |
まっさお |
真っ青 |
chân thanh |
Xanh thắm |
102 |
みやげ |
土産 |
thổ sản |
Quà lưu niệm (khi đi du lịch, chơi xa,..) |
103 |
むすこ |
息子 |
tức tử |
Con trai |
104 |
めがね |
眼鏡 |
nhãn kính |
Kính mắt |
105 |
もさ |
猛者 |
mãnh giả |
Người lực lưỡng |
106 |
もみじ |
紅葉 |
hồng diệp |
Lá đỏ (momiji) |
107 |
もめん |
木綿 |
mộc miên |
Vải bông, cotton |
108 |
もより |
最寄り |
tối ký |
Gần nhất |
109 |
やおちょう |
八百長 |
bát bách tràng |
Được sắp đặt (trận đấu, phiên tòa,...) |
110 |
やおや |
八百屋 |
bát bách ốc |
Cửa hàng rau quả |
111 |
やまと |
大和 |
đại hòa |
Yamato, Đại Hòa (nước Nhật cổ) |
112 |
やよい |
弥生 |
di sinh |
Tháng ba âm lịch / Tên địa danh |
113 |
ゆかた |
浴衣 |
dục y |
Áo yukata (áo kimono mùa hè) (kanji: dục y = áo tắm) |
114 |
ゆくえ |
行方 |
hành phương |
Hành tung |
115 |
よせ |
寄席 |
ký tịch |
Sân khấu, hội trường |
116 |
わこうど |
若人 |
nhược nhân |
Thanh niên, tuổi trẻ |