DANH SÁCH CÁC KỲ THI NHẬT NGỮ ĐỂ ĐI DU HỌCBạn bắt buộc phải thi ít nhất một kỳ thi để đi du học Nhật Bản. Lời khuyên của Saromalang: Nên thi JLPT và J.TEST vì đây là 2 kỳ thi uy tín nhất.
Ghi chú: Lệ phí thi là tại thời điểm tháng 11/2015 do Saromalang tìm hiểu. Lệ phí có thể thay đổi bất kỳ lúc nào nhất là khi có biến động tỷ giá Yen/VND.
Tên kỳ thi | Số lần thi | Cấp độ | Thời điểm thi | Lệ phí thi | Địa điểm thi (VN) | Ghi chú | Năng lực Nhật ngữ JLPT | 2 lần/năm | 5 cấp: N1 (cao nhất), N2, N3, N4, N5 | Lần 1: Tháng 7 Lần 2: Tháng 12 | N1~N3: 300,000 đ N5~N4: 280,000 đ | Sài Gòn, Hà Nội, Đà Nẵng | Xem lịch thi 2016 | J-TEST Practical Japanese Test = Kỳ thi tiếng Nhật thực dụng | 6 lần/năm | Cấp độ G (thấp nhất) Cấp độ E-F Cấp độ A-D (A là cao nhất) | 6 lần/năm Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 650,000 đ | Sài Gòn, Hà Nội | Xem lịch thi 2016 | Kỳ thi du học Nhật Bản EJU Môn tiếng Nhật
(Kỳ thi ryu) | 2 lần/năm | Điểm số Đọc hiểu, Nghe hiểu, Nghe đọc hiểu / Viết | Lần 1: Tháng 6 Lần 2: Tháng 11 | 130,000 đ Cả phí gửi: 145,000 đ | Hà Nội, Sài Gòn | Xem lịch thi 2016 | NAT-TEST | 6 lần/năm | 5 cấp: N5 tới N1 | 6 lần/năm Tháng 2, 4, 6, 8, 10, 12 | 650,000 đ | Hà Nội, Sài Gòn, Đà Nẵng, Vinh, Hải Dương | Xem lịch thi 2016 | TOP-J TOP JAPANESE | 6 lần/năm | Sơ cấp Trung cấp Cao cấp | 6 lần/năm Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | 550,000 đ | Hà Nội, Sài Gòn | Xem lịch thi 2016 | GNK | 4 lần/năm | Course B (sơ cấp, chuẩn trung cấp); Course A (trung cấp, chuẩn cao cấp, cao cấp); Master kyuu | Tháng 3, 5, 9, 11 | Course A 400,000 đ Course B: 600,000 đ | (Hỏi các trung tâm) | Không có lịch hay địa điểm thi cụ thể mà tùy các trung tâm tiếng Nhật có tổ chức không. Ít phổ biến. | BJT Japanese Proficiency Test Kỳ thi tiếng Nhật thương mại BJT | 2 lần/năm | Chỉ một cấp độ chung | Tháng 6, 11 | 640,000 đ | Hà Nội, Sài Gòn | Xem lịch thi 2016 | G-TEST The Japanese Language G-TEST | 6 lần/năm | 5 cấp độ từ 5 tới 1 | 6 lần/năm Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 | (Homepage) | (Xem homepage) | Xem lịch thi 2016 |
|